Home Xe tảiXe tải nhẹ & tải trungJAC ISUZU

JAC N200 ĐỘNG CƠ ISUZU, CABIN ISUZU – THÙNG KÍN 1T99

Giá:469,000,000đ
KHUYẾN MÃI TIỀN MẶT 38TR ĐẾN 31/12
  • Tổng tải: 4.990 kg
  • Tải trọng: 1.990 kg
  • Động cơ: ISUZU JE493ZLQ4 2.771cm3
  • Kích thước thùng: 4.380 x 1.840 x 1.880 mm
  • Bảo hành: 5 năm hoặc 150.000KM
Chia sẻ:
Để lại số điện thoại cho chúng tôi, chúng tôi gọi lại cho bạn !
Xe tải JAC 1.99 tấn - N200 được trang bị động cơ ISUZU mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, hoạt động êm ái, nhẹ nhàng cùng với giá cả cạnh tranh rất được ưa chuộng khi chọn lựa cho công việc vận chuyển hàng hóa. Xe tải JAC được bảo hành lên đến 5 năm (150.000km) trên hệ thống ủy quyền toàn quốc.
TỔNG TẢI
4.990 kg
TẢI TRỌNG
1.990 kg
ĐỘNG CƠ
JE493ZLQ4 2.771cm3
KÍCH THƯỚC THÙNG XE
4380 x 1840 x 1880 mm

Bạn cần một xe tải vận chuyển hàng hóa có các tính năng sau:

  • Động cơ có thương hiệu nổi tiếng và chất lượng ổn định.
  • Tải trọng phù hợp và lưu thông trong phố mà không lo cấm tải
  • Hiệu quả kinh tế nhờ vào tiết kiệm nhiên liệu
  • Xe bền, được bảo hành chính hãng dài lâu

Thật tuyệt vời khi Xe tải JAC 3.49 tấn đáp ứng trên cả sự mong đợi của Quý khách hàng.

JAC NN200 động cơ ISUZU, cabin ISUZU – đóng thùng kín 1,99 tấn - Màu xanh

JAC N200 động cơ ISUZU, cabin ISUZU – đóng thùng kín 1,99 tấn - Màu trắng

 

Những tính năng nổi bật của  xe tải JAC N200 1,99 tấn

Động cơ ISUZU JE493ZLQ4 trên xe tải JAC 1,99 tấn N200

JAC N200 sử dụng động cơ Isuzu JE493ZLQ4 của Nhật Bản đã bán nhiều nhất trong 30 năm qua, được coi là động cơ dầu có thâm niên nhất trên thế giới với nhiều ưu điểm vượt trội:

Ưu điểm khác:

Kết luận:

Xe tải JAC 1,99 tấn N200 là dòng xe tải nhẹ thuộc vào dạng an toàn nhất và có thiết kế sang trọng, phù hợp với thói quen sử dụng xe của người Việt Nam. Với các thao tác điều khiển linh hoạt, dễ sử dụng giúp cho người lái yên tâm lái các đoạn đường nghềnh dốc mà không lo dằn sốc mệt mỏi. 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

THÔNG SỐ ĐƠN VỊ THÙNG KÍN THÙNG BẠT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 6230 x 1920 x 2905 6220 x 1940 x 2905
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 4380 x 1840 x 1880 4380 x 1840 x 680/1880
Vết bánh xe trước/sau mm 1460/1425 1460/1425
Chiều dài cơ sở mm 3360 3360
Khoảng sáng gầm xe mm 210 210
TRỌNG LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 2810 2805
Tải trọng kg 1990 1990
Khối lượng toàn bộ kg 4995 4990
Số chỗ ngồi người 3 3
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ   ISUZU JE493ZLQ4
Loại động cơ   Diesel 4 kỳ 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử
Hệ thống xử lí khí thải   Bộ tuần hoàn khí xả (ERG) + bộ xử lí xúc tác
Dung tích xylanh cc 2771
Đường kính xylanh x hành trình piston mm 93×102
Công suất cực đại / tốc độ quay kW(Vòng/phút) 78×102
Mô men xoắn / tốc độ quay Nm(Vòng/phút) 257/2000
CABIN
Cabin   ISUZU
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp   Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hộp số   Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu loại cơ cấu lái   Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính   Phanh tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không
Phanh đỗ   Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Hệ thống phanh phụ   Phanh khí xả động cơ
HỆ THỐNG TREO
Trước   Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau   Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực
LỐP XE
Trước/sau   7.00-16 / DUAL 7.00-16
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH
Ấc qui (số lượng, điện áp, dung lượng)   01 x 12V – 90Ah
Hệ thống điều hòa, Radio, USB   Có trang bị
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc % 31,8
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6,8
Tốc độ tối đa km/h 90
Dung tích bình nhiên liệu lit 100
SẢN PHẨM KHÁC