TỔNG TẢI 37.970 kg |
TẢI TRỌNG loading... |
ĐỘNG CƠ 440HP (324kw/1900rpm) |
KÍCH THƯỚC THÙNG XE loading... |
Đầu kéo Sitrak 440HP Cabin T7H là loại đầu kéo được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Xe có những ưu điểm nổi bật như động cơ đạt chuẩn châu Âu, giá thành rẻ, tiết kiệm nhiên liệu, công năng cao và khả năng vượt địa hình vượt trội. Đây là dòng xe được đánh giá cao về cấu hình mạnh mẽ cũng như nội thất tiện nghi bên trong.
Đầu kéo Sitrak 440HP được trang bị động cơ MC11.44-50 (440HP) Euro 5 Turbo- inter cooling. Hộp số 12 số có đồng tốc mượt mà khi vô số. Cầu LAP/DẦU Visai giúp xe vượt địa hình tốt và bền bỉ khi chạy đường đèo núi cả hàng ngàn cây số.
Đầu kéo Sitrak 440HP cabin T7H là mẫu đầu kéo ngắn nhưng lại sở hữu cabin có không gian rộng nhất mang đến sự thỏai mái cho người ngồi trong cabin. Xe có thiết kế vô cùng đẹp mắt, mạnh mẽ và năng động. Nội thất cabin tiện nghi với những tính năng giải trí hiện đại, đáp ứng đủ nhu cầu của người sử dụng.
Để mua được một sản phẩm chất lượng cao, việc đầu tiên là phải tìm hiểu kỹ sản phẩm, cả về thông số lẫn giá cả. Để có được những thông tin đó, hãy tìm đến những nơi uy tín để tham khảo trực tiếp sản phẩm mà bạn muốn mua. Đặc biệt, đối với những sản phẩm có giá trị cao, khách hàng nên tìm đến những nhà phân phối lớn để tìm mua sản phẩm.
RitaVõ Auto là nơi phân phối sản phẩm đầu kéo Sitrak 440 T7H tại Việt Nam. Với 20 năm uy tín trong lĩnh vực phân phối xe tải nặng, RitaVõ luôn mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng cùng mức giá tốt nhất. Sau đây là những lý do khách hàng nên lựa chọn RitaVõ Auto
STT |
Mô tả |
Thông số chi tiết |
1. |
Model |
ZZ4257V324HE1B |
2. |
Năm sản xuất |
2022 |
3. |
Nhà sản xuẩt |
Tập đoàn xe tải nặng quốc gia trung Quốc CNHTC/SINOTRUK |
|
4. |
Công thức bánh xe |
6 x 4, Khoảng cách trục: 3400 + 1400 mm |
|
5. |
Khối Lượng |
– Trọng lượng: 9.900kg – Tải Trọng trên mâm kéo: 13.970kg – Khối lượng toàn bộ: 24.000kg -Tổng trọng tải kéo theo : 37.970kg |
|
6. |
Model động cơ |
Kiểu động cơ/ Model :MC11.44-50 (động cơ SINOTRUK) Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5 Dung tích xi lanh: 10.518 cm3 Công suất:440HP(324 kw)/1900 vòng/phút |
|
7. |
Cabin |
– Cabin tiêu chuẩn T7H – Màu sắc cabin:Xám Bạc,đỏ, cam, trắng |
|
8. |
Hộp số |
– Model hộp số : HW25712 – Loại 12 số tiến, 2 số lùi. |
|
9. |
Bộ li hợp |
– Côn dẫn động thủy lực có trợ lực hơi, Đường kính : Ǿ 430mm. |
|
10. |
Cầu xe |
– Hãng sản xuất : CNHTC – Tỷ số truyền: 3.7 |
|
11. |
Khung xe Sát xi |
– Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường – Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ. |
|
12. |
Hệ thống nhíp |
– Hệ thống nhíp sau của xe được thiết kế nhíp bó .An toàn hơn khi đi các địa hình xấu |
|
13. |
Hệ thống phanh |
– Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén – Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
|
14. |
Thùng dầu nhiên liệu |
– Thùng dầu làm bằng hợp kim có khóa nắp thùng. – Dung tích thùng dầu:1.000 lít, – Có lắp khung bảo vệ thùng dầu |
|
15. |
Hệ thống lái |
– Model : BOSCH 8198 – Có trợ lực lái bằng thủy lực |
|
16. |
Hệ thống điện |
– Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 7.4 Kw – -Máy phát điện 24V, 1540 W – Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah – Có hệ thống chống chập cháy do có tia lửa điện gây ra |
|
17. |
Qui cách lốp |
– 12.00R22.5 ( 10 quả+ 01 quả dự phòng) – Lốp Bố thép |